Audit là là một thuật ngữ có nhiều nghĩa, hơi khó dịch, nhiều khi dùng luôn là ... "audit" cho nó khoẻ. Có 3 nghĩa được sử dụng phổ biến (theo từ điển Anh-Việt):
Một số thuật ngữ liên quan đến audit thường gặp:
- Kiểm toán: nghĩa mạnh (~ inspect), thường sử dụng trong lĩnh vực kinh tế
- Kiểm tra: nghĩa yếu hơn (~ test), thường sử dụng trong lĩnh vực kỹ thuật
- Thanh tra, thẩm tra: ít dùng, thường sử dụng trong lĩnh vực hành chính, pháp luật (?)
Một số thuật ngữ liên quan đến audit thường gặp:
- audit committee: uỷ ban kiểm toán/kiểm tra/kiểm soát
- financial audit: kiểm toán tài chính
- internal audit: kiểm toán/kiểm tra nội bộ
- external audit: kiểm toán/kiểm tra của bên ngoài
- quality audit: kiểm tra chất lượng
- software audit: kiểm tra phần mềm
- application audit: kiểm tra ứng dụng
- compliance audit: kiểm toán/kiểm tra tuân thủ
- administrative audit: thẩm tra hành chính quản trị
- operational audit: kiểm tra tác nghiệp
- forensic audit: thẩm tra pháp lý
- specialized audit: kiểm tra/kiểm toán chuyên biệt
- lead auditor: kiểm toán viên chỉ đạo
- chief auditor: kiểm toán trưởng
- IS/IT audit: kiểm toán hệ thống thông tin
- (information) security audit: kiểm toán bảo mật thông tin / kiểm toán an toàn thông tin (theo TCVN 7562:2005)
- IS auditor: chuyên viên kiểm toán hệ thống thông tin (?)
- security auditor: chuyên viên kiểm toán an toàn thông tin (?)